Free Porn
xbporn

buy twitter followers
uk escorts escort
liverpool escort
buy instagram followers
Galabetslotsitesi
Galabetsondomain
vipparksitesigiris
vipparkcasinositesi
vipparkresmi
vipparkresmisite
vipparkgirhemen
Betjolly

Những thành phố tốt nhất để làm việc tại British Columbia, Canada

Những địa điểm hàng đầu của British Columbia để xây dựng sự nghiệp là gì? Và những chỉ số vụ thể để chứng minh chúng ra sao? Dưới đây là bảng xếp hạng của trang Bcbusiness đối với với những thành phố tốt nhất để làm việc tại British Columbia trong năm nay.

1. Fort St. John

  • Xếp hạng năm 2017: 2
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 139.305 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 123.744 CAD
  • Chi tiêu của hộ gia đình trung bình cho vui chơi giải trí (10%): 6,502 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): 26,302 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 5,80%
  • Tỉ lệ tăng dân số trong 5 năm (10%): 3,43%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 20,50%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 5,20%

2. Dawson Creek

  • Xếp hạng năm 2017: 3
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 106.440 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 88.851 CAD
  • Chi tiêu của hộ gia đình trung bình cho vui chơi giải trí (10%): 5,009 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): 21,666 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 7,53%
  • Tỉ lệ tăng dân số trong 5 năm (10%): 5,17%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 20,96%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 5,20%

3. Squamish

  • Xếp hạng năm 2017: 1
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 110.838 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 92.987 CAD
  • Chi tiêu của hộ gia đình trung bình cho vui chơi giải trí (10%): 5.837 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): 26.572 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 5,37%
  • Tỉ lệ tăng dân số trong 5 năm (10%): 8,33%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 18.66%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 4,60%

4. Terrace

  • Xếp hạng năm 2017: 6
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 94.616 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 82.294 CAD
  • Chi tiêu của hộ gia đình trung bình cho vui chơi giải trí (10%): 4.449 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%):17.786 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 7,92%
  • Tỉ lệ tăng dân số trong 5 năm (10%): 0,60%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 22,46%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 5,60%

5. Prince Rupert

  • Xếp hạng năm 2017: 16
  • Thu nhập tủng bình của hộ gia đình (10%): 96.365 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 76.063 CAD
  • Chi tiêu trung bình hộ gia đình cho vui chơi giải trí (10%): 4,310 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): $ 17,658
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 8,44%
  • Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong 5 năm (10%): -5,74%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 22,30%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 5,60%

6. Kelowna

  • Xếp hạng năm 2017: 4
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 98.260 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%) (10%): 79.928 CAD
  • Chi tiêu trung bình hộ gia đình cho vui chơi giải trí (10%): $ 5,502
  • Chi tiêu trung bình (15%): 23.478 CAD
  • Cư dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 4,53%
  • Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong 5 năm (10%): 9,96%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 19,39%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 7,10%

7. Victoria

  • Xếp hạng năm 2017: 16
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 97.343 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 74.808 CAD
  • Chi tiêu trung bình của hộ gia đình cho vui chơi giải trí (10%): 5,511 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): 23.414 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 9,31%
  • Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong 5 năm (10%): 5,04%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 16,05%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 5,20%

8. North Vancouver

  • Xếp hạng năm 2017: 9
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 117.507 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 93.297 CAD
  • Chi tiêu trung bình của hộ gia đình cho vui chơi giải trí (10%): 6.065 đô la
  • Chi tiêu trung bình (15%): 27.085 CAD
  • Cư dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 5.00%
  • Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong 5 năm (10%): 5,97%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 13,46%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 4,60%

9. Vancouver

  • Xếp hạng năm 2017: 26
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 95.583 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 78.614 CAD
  • Chi tiêu trung bình của hộ gia đình cho vui chơi giải trí (10%): 4.559 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): 23,550 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 9,36%
  • Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong 5 năm (10%): 6,03%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 13,72%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 4,60%

10. Delta

  • Xếp hạng năm 2017: 10
  • Thu nhập trung bình của hộ gia đình (10%): 117.052 CAD
  • Thu nhập hộ có người có thu nhập chính dưới 35 tuổi (10%): 92.577 CAD
  • Chi tiêu trung bình của hộ gia đình cho vui chơi giải trí (10%): 6.144 CAD
  • Chi tiêu trung bình (15%): 26,663 CAD
  • Người dân đi xe đạp hoặc đi bộ để làm việc (10%): 3,14%
  • Tỉ lệ tăng trưởng dân số trong 5 năm (10%): 5,57%
  • Tỉ lệ tăng trưởng thu nhập trong 5 năm (25%): 13,39%
  • Tỷ lệ thất nghiệp (10%): 4,60%

Tìm hiều thêm: Quy trình định cư tỉnh bang British Columbia là thế nào?

Nếu quý anh/chị quan tâm đến chương trình định cư Canada có thể tham khảo định cư Canada diện tay nghề (Skilled Worker Canada), cả gia đình cùng sang Canada, chi phí thấp nhất trong tất cả chương trình, hoặc các diện định cư khác, mời anh/chị bấm vào đây, đội ngũ tư vấn IMM Canada hàng đầu trong lĩnh vực di trú sẽ giải đáp mọi thắc mắc của anh/chị.

Hoặc anh/chị có thể tự đánh giá hồ sơ trực tuyến miễn phí qua trang sau: https://canada.com.vn/danh-gia-ho-so/ 

IMMCa
Tư vấn định cư Canada diện tay nghề Skilled Worker Canada Các chương trình đề cử Tỉnh bang: Saskatchewan (SINP), British Columbia (BC PNP), Alberta (AINP), Manitoba (MPNP), Prince Edward Island (PEI PNP), Ontario (OINP), Nova Scotia (NSNP)

Bài viết Liên quan

spot_img

Bài Viết Mới Nhất

Du học

Thông tin Canada