Bộ di trú Canada (IRCC) công bố bản cập nhật chính thức gần đây nhất về thời gian xử lý hồ sơ vào ngày 02/04/2024 và so sánh với thời gian xử lý hồ sơ của tuần trước đó.
Vui lòng đọc kỹ thông tin bên dưới để hiểu rõ hơn về khung thời gian thụ lý cho các loại hồ sơ.
IRCC đã nâng cấp công cụ xử lý hồ sơ của mình vào đầu năm 2022 để cung cấp thông tin thực tế về thời gian xử lý hồ sơ thông thường thay vì chỉ đơn giản là các khung thời gian tiêu chuẩn trên lý thuyết như trước.
Trước đó, chỉ có các khung thời gian tiêu chuẩn trên lý thuyết của IRCC được hiển thị, thể hiện mục tiêu xử lý hồ sơ một cách nhanh chóng. Các tiêu chuẩn này hiếm khi được sửa đổi.
Hiện nay, phần lớn các dịch vụ quốc tịch và thường trú nhân cung cấp các mốc thời gian xử lý cho 80% lượng hồ sơ đăng ký, được cập nhật hàng tuần dựa trên số liệu thống kê trong sáu tháng trước đó.
Những cập nhật này cung cấp thông tin chính xác hơn về khối lượng xử lý và những thay đổi trong quá trình xử lý hồ sơ của IRCC.
Khung thời gian xử lý cho hồ sơ xin tạm trú cũng được cập nhật hàng tuần dựa trên số liệu thống kê từ 8 hoặc 16 tuần trước đó.
Bảng biểu về thời gian xử lý hồ sơ này nhằm cung cấp thông tin thời gian xét duyệt hồ sơ cho người muốn nhập cư và người xin visa tiềm năng vào Canada.
Điều này không có nghĩa là hồ sơ sẽ được xử lý chính xác trong khoảng thời gian được thống kê. Vì dựa trên thời gian xử lý của 80% hồ sơ đăng ký, thời gian xử lý hồ sơ có thể mất lâu hơn hoặc nhanh hơn quy định.
Cập nhật thời gian xử lý hồ sơ của:
- Thường trú nhân PR & Quốc tịch
- Bảo lãnh gia đình
- Hộ chiếu Canada
- Thường trú nhân diện đóng góp kinh tế
- Thị thực tạm thời
1. Thời gian xử lý hồ sơ đối với Thường trú nhân PR & Quốc tịch
Loại hồ sơ | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi từ 26/03 | Thay đổi từ 19/03 | Thay đổi từ 12/03 | Thay đổi từ 05/03 |
Cấp Quốc tịch | 14 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chứng nhận Quốc tịch (bằng chứng về quyền công dân)* | 7 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Xin lại quốc tịch | Không đủ dữ liệu | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Từ bỏ quốc tịch | 13 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng |
Tra cứu hồ sơ công dân | 13 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Đăng ký thẻ thường trú mới | 47 ngày | Không thay đổi | +1 ngày | +2 ngày | +9 ngày |
Gia hạn thẻ thường trú | 59 ngày | -3 ngày | -4 ngày | -4 ngày | -6 ngày |
*Chứng nhận quốc tịch: Yêu cầu từ các quốc gia khác ngoài Hoa Kỳ và Canada có thể mất nhiều thời gian hơn để xử lý.
IRCC hiện đang gửi thư hoặc email AOR cho các ứng viên quốc tịch đã nộp hồ sơ giấy hoặc online từ ngày 20/03/2024.
2. Đối với diện Bảo lãnh Gia đình
Loại hồ sơ | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi từ 26/03 | Thay đổi từ 19/03 | Thay đổi từ 12/03 | Thay đổi từ 05/03 |
Vợ/chồng hoặc bạn đời sống bên ngoài Canada (có ý định sống bên ngoài Quebec) | 12 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Vợ/chồng hoặc bạn đời sống bên ngoài Canada (có ý định sống ở Quebec) | 28 tháng | -2 tháng | -2 tháng | -2 tháng | -2 tháng |
Vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống ở Canada (có ý định sống bên ngoài Quebec) | 8 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng |
Vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống ở Canada (có ý định sống ở Quebec) | 24 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng |
Thường trú nhân PR cho Bố mẹ hoặc Ông bà (có ý định sống bên ngoài Quebec) | 27 tháng | +1 tháng | +1 tháng | +1 tháng | +1 tháng |
Thường trú nhân PR cho Bố mẹ hoặc Ông bà (có ý định sống ở Quebec) | 38 tháng | -13 tháng | -13 tháng | -13 tháng | -13 tháng |
Hiện tại, IRCC đã thông báo thời gian xử lý hồ sơ khác nhau cho những hồ sơ bảo lãnh gia đình ở Quebec và các tỉnh bang và vùng lãnh thổ khác của Canada.
3. Thời gian xử lý hồ sơ cho Hộ chiếu Canada
Loại hồ sơ | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi từ 01/04 |
Hộ chiếu mới trong nước (Hồ sơ thường được nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ Canada – Dịch vụ hộ chiếu) | 10 ngày làm việc | Không thay đổi |
Hộ chiếu mới trong nước (Hồ sơ thường được nộp qua bưu điện đến Trung tâm Dịch vụ Canada) | 20 ngày làm việc | Không thay đổi |
Lấy hộ chiếu gấp trong nước | Cuối ngày làm việc tiếp theo | Không thay đổi |
Lấy hộ chiếu nhanh trong nước | 2-9 ngày làm việc | Không thay đổi |
Hồ sơ đăng ký hộ chiếu thường qua bưu điện từ ngoài Canada. | 20 ngày làm việc | Không thay đổi |
4. Đối với Thường trú nhân diện đóng góp kinh tế
Loại hồ sơ | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi từ ngày 26/03 | Thay đổi từ ngày 19/03 | Thay đổi từ ngày 12/03 | Thay đổi từ ngày 05/03 |
Lao động có Kinh nghiệm tại Canada (CEC) | 5 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Lao động Tay nghề Liên bang (FSWP) | 5 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng | -1 tháng |
Nhóm thợ Lành nghề Liên bang (FSTP) | (chưa được IRCC cập nhật kể từ 01/03 vì có thể không có hồ sơ đăng ký đang trong quá trình xử lý) | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chương trình Đề cử Tỉnh bang (PNP) liên kết Express Entry | 6 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chương trình Đề cử Tỉnh bang (PNP) cơ bản | 12 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Lao động Tay nghề Quebec (QSW) | 9 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Diện Kinh doanh ở Quebec doanh nhân (Quebec) nhà đầu tư (Quebec) tự kinh doanh (Quebec) |
54 tháng | -3 tháng | -3 tháng | -3 tháng | -4 tháng |
Kinh doanh Tự do Liên bang | 52 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chương trình Định cư Khu vực Đại Tây Dương (AIP) | 6 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
Visa diện khởi nghiệp | 37 tháng | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
5. Thời gian xử lý hồ sơ đối với Thị thực tạm thời
Loại hồ sơ | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi từ 26/03 | Thay đổi từ 19/03 | Thay đổi từ 12/03 | Thay đổi từ 05/03 |
Visa du lịch ngoài Canada (tùy theo quốc gia) | Ấn Độ: 20 ngày Nigeria: 160 ngày
Hoa Kỳ: 13 ngày Pakistan: 112 ngày Philippines: 20 ngày |
-1 ngày cho Ấn Độ +3 ngày cho Nigeria
Hoa Kỳ không thay đổi Pakistan không thay đổi -3 ngày cho Philippines |
-1 ngày cho Ấn Độ +5 ngày cho Nigeria
Hoa Kỳ không thay đổi Pakistan không thay đổi -1 ngày cho Philippines |
-3 ngày cho Ấn Độ +6 ngày cho Nigeria
-1 ngày cho Hoa Kỳ +2 ngày cho Pakistan -7 ngày cho Philippines |
-5 ngày cho Ấn Độ +8 ngày cho Nigeria
-1 ngày cho Hoa Kỳ +5 ngày cho Pakistan -7 ngày cho Philippines |
Visa du lịch trong Canada (TRV) | Online: 13 ngày
Hồ sơ giấy: 33 ngày kể từ ngày 20/12 |
+2 ngày | +2 ngày | +2 ngày | +1 ngày |
Super Visa cho bố mẹ hoặc ông bà (tùy theo quốc gia) | Ấn Độ: 56 ngày Nigeria: 172 ngày
Hoa Kỳ: 232 ngày Pakistan: 227 ngày Philippines: 174 ngày |
Ấn Độ không thay đổi +7 ngày cho Nigeria
-44 ngày cho Hoa Kỳ -4 ngày cho Pakistan -5 ngày cho Phillipines |
Ấn Độ không thay đổi +11 ngày cho Nigeria
+26 ngày cho Hoa Kỳ +69 ngày cho Pakistan +2 ngày cho Phillipines |
+1 ngày cho Ấn Độ +37 ngày cho Nigeria
+47 ngày cho Hoa Kỳ +116 ngày cho Pakistan +2 ngày cho Phillipines |
+2 ngày cho Ấn Độ+104 ngày cho Nigeria
-44 ngày cho Hoa Kỳ +102 ngày cho Pakistan +25 ngày cho Phillipines |
Giấy phép học tập ngoài Canada | 11 tuần | Không thay đổi | Không thay đổi | +1 tuần | +1 tuần |
Gia hạn visa du lịch (Visitor Record) | Online: 74 ngày
Hồ sơ giấy: 133 ngày kể từ ngày 20/12 |
+2 ngày | +2 ngày | -1 ngày | +1 ngày |
Giấy phép học tập trong Canada | 10 tuần | +1 tuần | +3 tuần | +3 tuần | +3 tuần |
Gia hạn giấy phép học tập | Online: 77 ngày
Hồ sơ giấy: 71 ngày kể từ ngày 20/12 |
-9 ngày | -10 ngày | Không thay đổi | +2 ngày |
Giấy phép lao động ngoài Canada (tùy theo quốc gia) | Ấn Độ: 20 tuần Nigeria: 10 tuần
Hoa Kỳ: 29 tuần Pakistan: 41 tuần Philippines: 13 tuần Việt Nam: 14 tuần |
Ấn Độ không thay đổi -1 tuần cho Nigeria
Hoa Kỳ không thay đổi -14 tuần cho Pakistan Philippines không thay đổi |
Ấn Độ không thay đổi -1 tuần cho Nigeria
+1 tuần cho Hoa Kỳ +3 tuần cho Pakistan +1 tuần cho Philippines |
Ấn Độ không thay đổi -1 tuần cho Nigeria
+1 tuần cho Hoa Kỳ -13 tuần cho Pakistan +1 tuần cho Philippines |
+1 tuần cho Ấn Độ -2 tuần cho Nigeria
+2 tuần cho Hoa Kỳ -13 tuần cho Pakistan +1 tuần cho Philippines |
Giấy phép lao động trong Canada | Online: 102 ngày
Hồ sơ giấy: 15 ngày kể từ ngày 20/12 |
+1 ngày | +4 ngày | +5 ngày | +3 ngày |
Trải nghiệm quốc tế tại Canada (Mùa hiện tại) | 4 tuần | +1 tuần | +1 tuần | +1 tuần | +1 tuần |
Chương trình Công nhân Nông nghiệp Thời vụ (SAWP) | 27 ngày | +2 ngày | +6 ngày | +9 ngày | +10 ngày |
Giấy phép du lịch điện tử (eTA). | 5 phút | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
* Hiện tại, IRCC ưu tiên xử lý các hồ sơ đăng ký giấy phép lao động cho các vị trí công việc quan trọng, có nhu cầu cao tại Canada. Nếu bạn không tìm kiếm việc làm trong các ngành nghề thiết yếu, thời gian xử lý hồ sơ của bạn có thể lâu hơn.
**Thời gian xử lý tiêu chuẩn được công bố là thời gian xử lý trung bình của tất cả các hồ sơ trong 6 tháng gần nhất, liên tục được cập nhật và có thay đổi ở theo thời gian, không phải là tiêu chuẩn cố định cho tất cả các hồ sơ cùng một diện. Tùy từng hồ sơ, thời gian xử lý có thể ngắn hơn hoặc dài hơn thời gian xử lý tiêu chuẩn được công bố.
Theo IMM Canada
Tìm hiểu thêm: Chương trình định cư Canada diện tay nghề (Skilled Worker Canada): Tổng hợp các ngành nghề đang ưu tiên tuyển dụng